Cấp bậc Lực_lượng_Phòng_vệ_Mặt_đất_Nhật_Bản

Trưởng lục tướng hay đầy đủ là Thống hiệp Lục thượng Mạc liêu Trưởng lục tướng (統合・陸上幕僚・長陸将) là danh xưng cấp bậc dành riêng cho Tham mưu trưởng Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản, không phải quân hàm chính thức, nhưng được sử dụng như cấp hiệu riêng phân biệt, tương đương cấp bậc Đại tướng 4 sao của Mỹ. Chính thức, thì cấp bậc Lục tướng là quân hàm cao nhất của Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản, tương đương cấp bậc Trung tướng ở các quốc gia khác. Dưới cấp Lục tướng là cấp bậc Lục tướng hổ, được chia thành Nhất đẳng Lục tướng hổ (tương đương Thiếu tướng) và Nhị đẳng Lục tướng hổ (tương đương Chuẩn tướng), nhưng sử dụng cùng một cấp hiệu.

Chuẩn lục úy là cũng là cấp bậc không chính thức, dành cho Học viên sĩ quan, tương đương cấp bậc Chuẩn úy.

Sĩ quan & Học viên sĩ quan
(幹部・准尉)
Cấp bậcTrưởng
lục tướng
(幕僚長)
Lục tướng
(陸将)
Lục tướng
hỗ
(陸将補)
Nhất đẳng
Lục tá
(1陸佐)
Nhị đẳng
Lục tá
(2陸佐)
Tam đẳng
Lục tá
(3陸佐)
Nhất đẳng
Lục úy
(1陸尉)
Nhị đẳng
Lục úy
(2陸尉)
Tam đẳng
Lục úy
(3陸尉)
Chuẩn
lục úy
(准陸尉)
Loại A
(甲階級章)
Loại B
(乙階級章)
Thu gọn
(略章)
Binh sĩ
(曹・士)
InsigniaLục tào
trưởng
(陸曹長)
Nhất đẳng
lục tào
(1陸曹)
Nhị đẳng
lục tào
(2陸曹)
Tam đẳng
lục tào
(3陸曹)
Lục sĩ
trưởng
(陸士 長)
Nhất đẳng
lục sĩ
(1陸士)
Nhị đẳng
lục sĩ
(2陸士)
Loại A
(甲階級章)
Loại B
(乙階級章)
Thu gọn
(略章)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lực_lượng_Phòng_vệ_Mặt_đất_Nhật_Bản http://www.eurocopter.ca/asp/cmNews060407-2.asp http://www.eads.com/1024/en/pressdb/archiv/2005/20... http://www.realclearpolitics.com/articles/2007/03/... http://defendingjapan.wordpress.com/tag/japan-self... http://lcweb2.loc.gov/frd/cs/jptoc.html http://www.mod.go.jp/e/data/data01.html http://www.mod.go.jp/e/data/data03.html http://www.mod.go.jp/e/data/data04.html http://www.mod.go.jp/gsdf http://www.globalsecurity.org/military/world/japan...